lěng
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh】

Đọc nhanh: (lãnh). Ý nghĩa là: lạnh; rét; rét mướt, lạnh nhạt; nhạt nhẽo, yên tĩnh; im ắng; vắng lặng. Ví dụ : - 今天天气特别冷。 Hôm nay thời tiết rất lạnh.. - 外面的空气好冷啊。 Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.. - 老板说话的语气很冷。 Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh; rét; rét mướt

温度低; 感觉温度低 (跟''热''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 特别 tèbié lěng

    - Hôm nay thời tiết rất lạnh.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 空气 kōngqì hǎo lěng a

    - Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.

✪ 2. lạnh nhạt; nhạt nhẽo

不热情; 不温和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì hěn lěng

    - Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.

  • volume volume

    - 待人 dàirén 态度 tàidù 总是 zǒngshì hěn lěng

    - Thái độ đối xử với người của anh ấy luôn lạnh nhạt.

✪ 3. yên tĩnh; im ắng; vắng lặng

寂静;不热闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 深夜 shēnyè 总是 zǒngshì hěn lěng

    - Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn lěng

    - Đường phố này đêm tối rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. lạ; ít thấy; hiếm thấy

生僻;少见的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 冷僻 lěngpì de 词汇 cíhuì

    - Đây là một từ vựng hiếm gặp.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 知识 zhīshí 太过 tàiguò 冷僻 lěngpì

    - Kiến thức đó quá hiếm gặp.

✪ 5. không thiết; ế ẩm; ít được quan tâm; ít người chú ý

不受欢迎的;没人过问的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū 一直 yìzhí shì lěng 作品 zuòpǐn

    - Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chéng le lěng 话题 huàtí

    - Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.

✪ 6. lén; ngầm; trộm; bất ngờ

乘人不备的;暗中的;突然的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他来 tālái le 冷不防 lěngbùfáng

    - Anh ấy đến một cách bất ngờ.

  • volume volume

    - zhè shì lěng 袭击 xíjī

    - Đây là một cuộc tấn công bất ngờ.

✪ 7. chán nản; thất vọng

比喻消沉;失望

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 失败 shībài 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Lãnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng lěng

    - Anh ấy họ Lãnh.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng lěng

    - Bạn của tôi họ Lãnh.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để nguội; làm lạnh (thức ăn)

使冷 (多指食物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tāng lěng 一冷 yīlěng zài

    - Để canh nguội chút rồi uống.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi fàng 冰箱 bīngxiāng 冷一冷 lěngyīlěng

    - Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.

✪ 2. phớt lờ; thờ ơ

不理会

Ví dụ:
  • volume volume

    - lěng le de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy phớt lờ yêu cầu của tôi.

  • volume volume

    - lěng le de 建议 jiànyì

    - Bạn phớt lờ ý kiến của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān 一般 yìbān lěng

    - Hôm nay lạnh như hôm qua.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 冷不冷 lěngbùlěng

    - Hôm nay có lạnh không?

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù 到处 dàochù dōu shì 香脂 xiāngzhī 冷杉 lěngshān

    - Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 异常 yìcháng lěng

    - Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì tǐng hǎo 不冷 bùlěng

    - Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.

  • volume volume

    - fēng 这么 zhème 不免有些 bùmiǎnyǒuxiē 寒冷 hánlěng

    - Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 乍冷乍热 zhàlěngzhàrè

    - Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao