Đọc nhanh: 标准时区 (tiêu chuẩn thì khu). Ý nghĩa là: múi giờ; múi giờ chuẩn.
标准时区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múi giờ; múi giờ chuẩn
按经线把地球表面平分为二十四区,每一区跨十五度,叫做一个标准时区以本初子午线为中线的那一区叫做零时区以东经150,300...1650 为中线的时区分别叫做东一时区,东二时区... 东十一时区以西经150,300...1650 为中线的时区分别叫做西一时区,西二时区... 西十一时区以东经1800(也就是西经1800)为中线的时区叫做东十二时区,也就是西十二时区相邻两个标准时区的标准时相差一 小时如东一时区比零时区早一小时,西一时区比零时区晚一小时也叫时区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标准时区
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 他 向来 很 准时
- Anh ấy từ trước đến nay rất đúng giờ.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
区›
时›
标›