Đọc nhanh: 守时 (thủ thì). Ý nghĩa là: đúng giờ. Ví dụ : - 我是个守时的人 Tôi thích đúng giờ.
守时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng giờ
punctual
- 我 是 个 守时 的 人
- Tôi thích đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守时
- 我 是 个 守时 的 人
- Tôi thích đúng giờ.
- 他 特别 遵守 时间
- Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 他们 从来 都 很 守时
- Họ trước nay đều rất đúng giờ.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
时›