Đọc nhanh: 决赛 (quyết tái). Ý nghĩa là: trận chung kết; chung kết. Ví dụ : - 他们进入了决赛。 Họ đã vào đến chung kết.. - 决赛结果如何? Kết quả trận chung kết thế nào?. - 决赛门票已经售罄。 Vé trận chung kết đã bán hết.
决赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận chung kết; chung kết
竞技比赛中,为确定名次进行最后一场或一轮比赛
- 他们 进入 了 决赛
- Họ đã vào đến chung kết.
- 决赛 结果 如何 ?
- Kết quả trận chung kết thế nào?
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 这场 比赛 的 决赛 非常 激烈
- Trận chung kết của cuộc thi này rất kịch tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决赛
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 这场 比赛 决胜
- Trận đấu này quyết định thắng thua.
- 决赛 结果 如何 ?
- Kết quả trận chung kết thế nào?
- 这场 比赛 的 决赛 非常 激烈
- Trận chung kết của cuộc thi này rất kịch tính.
- 今晚 的 音乐 总决赛
- Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
赛›