Đọc nhanh: 决死 (quyết tử). Ý nghĩa là: quyết tử; quyết chiến; sinh tử. Ví dụ : - 决死战。 quyết chiến.. - 决死的斗争。 đấu tranh sinh tử.
决死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết tử; quyết chiến; sinh tử
敌我双方你死我活的 (斗争)
- 决 死战
- quyết chiến.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决死
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 决 死战
- quyết chiến.
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 这件 事 烦死 了 , 什么 时候 才能 解决 ?
- Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
死›