决死 juésǐ
volume volume

Từ hán việt: 【quyết tử】

Đọc nhanh: 决死 (quyết tử). Ý nghĩa là: quyết tử; quyết chiến; sinh tử. Ví dụ : - 决死战。 quyết chiến.. - 决死的斗争。 đấu tranh sinh tử.

Ý Nghĩa của "决死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

决死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết tử; quyết chiến; sinh tử

敌我双方你死我活的 (斗争)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jué 死战 sǐzhàn

    - quyết chiến.

  • volume volume

    - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决死

  • volume volume

    - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • volume volume

    - jué 死战 sǐzhàn

    - quyết chiến.

  • volume volume

    - 决一死战 juéyīsǐzhàn

    - quyết một trận sống còn.

  • volume volume

    - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 我厂 wǒchǎng 职工 zhígōng de 福利待遇 fúlìdàiyù hěn hǎo 生老病死 shēnglǎobìngsǐ dōu 得到 dédào le 解决 jiějué

    - Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

  • - 这件 zhèjiàn shì 烦死 fánsǐ le 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao