Đọc nhanh: 农林水产省 (nông lâm thuỷ sản tỉnh). Ý nghĩa là: Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản).
农林水产省 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)
Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries (Japan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农林水产省
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 这个 农场主 要 生产 水果
- Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
农›
林›
水›
省›