Đọc nhanh: 简省 (giản tỉnh). Ý nghĩa là: giản lược; tiết kiệm; tỉnh lược.
简省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giản lược; tiết kiệm; tỉnh lược
节约,省略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简省
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›
简›