Đọc nhanh: 军队 (quân đội). Ý nghĩa là: quân đội; nhà binh; đoàn quân, bộ đội. Ví dụ : - 军队朝渡口的方向行进。 quân đội tiến về phía bến đò.. - 有冒险而成功的将领,没有无备而胜利的军队 Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi. - 人民军队大败 侵略军。 quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
军队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội; nhà binh; đoàn quân
为政治目的服务的武装组织
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bộ đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军队
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 军队 决定 粪清 敌人
- Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
队›