Đọc nhanh: 戎行 (nhung hàng). Ý nghĩa là: quân lữ; quân ngũ. Ví dụ : - 久历戎行。 ở lâu trong quân đội.
戎行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân lữ; quân ngũ
军旅;行伍
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戎›
行›