Đọc nhanh: 三军 (tam quân). Ý nghĩa là: tam quân; ba quân (lục quân, không quân, hải quân), ba quân; quân đội. Ví dụ : - 更喜岷山千里雪,三军过后尽开颜。 vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.. - 号令三军 truyền lệnh cho ba quân.. - 犒赏三军。 thưởng cho ba quân.
三军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tam quân; ba quân (lục quân, không quân, hải quân)
指陆军、海军、空军
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 犒赏三军
- thưởng cho ba quân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ba quân; quân đội
对军队的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三军
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 犒赏三军
- thưởng cho ba quân.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
- 她 已 连续 三年 获得 冠军
- Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
军›