Đọc nhanh: 部队 (bộ đội). Ý nghĩa là: bộ đội; lính; quân đội; binh sĩ; quân ngũ, quân đồn trú; đơn vị đồn trú; lực lượng trú phòng (một bộ phận của bộ đội Ví dụ như: bộ đội đóng ở Bắc Kinh). Ví dụ : - 他在部队工作。 Anh ấy làm bộ đội.. - 部队已派往那个地区。 Quân đội đã được điều động đến khu vực đó.. - 部队生活相对而言仍然简朴。 Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
部队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đội; lính; quân đội; binh sĩ; quân ngũ
军队的通称
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 部队 已派 往 那个 地区
- Quân đội đã được điều động đến khu vực đó.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quân đồn trú; đơn vị đồn trú; lực lượng trú phòng (một bộ phận của bộ đội Ví dụ như: bộ đội đóng ở Bắc Kinh)
指军队的一部分,如驻京部队
- 主力部队
- quân chủ lực.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 驻京 部队
- quân đồn trú ở Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部队
- 主力部队
- quân chủ lực.
- 主力部队
- bộ đội chủ lực
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
队›