Đọc nhanh: 军乐队 (quân lạc đội). Ý nghĩa là: Đội quân nhạc. Ví dụ : - 孩子们尾随着军乐队走了好远。 các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
军乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội quân nhạc
一般人对军乐队的概念习惯上归于铜管乐队,严格说来两者的含义是不一样的。
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军乐队
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 他们 在 挑衅 对方 的 军队
- Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
军›
队›