撞车 zhuàngchē
volume volume

Từ hán việt: 【chàng xa】

Đọc nhanh: 撞车 (chàng xa). Ý nghĩa là: tông xe; đâm xe; đụng xe, mâu thuẫn nhau; xung đột nhau. Ví dụ : - 撞车事故 tai nạn tông xe. - 安排不周两个会撞车了。 sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

Ý Nghĩa của "撞车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撞车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tông xe; đâm xe; đụng xe

车辆相撞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撞车 zhuàngchē 事故 shìgù

    - tai nạn tông xe

✪ 2. mâu thuẫn nhau; xung đột nhau

比喻互相矛盾;互相冲突

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞车

  • volume volume

    - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

  • volume volume

    - 两车 liǎngchē 不慎 bùshèn 抢撞 qiǎngzhuàng

    - Hai xe không cẩn thận va chạm.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 碰撞 pèngzhuàng le qiáng

    - Xe ô tô va chạm vào tường.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 被车撞 bèichēzhuàng le

    - George bị xe buýt đâm.

  • volume volume

    - 差点儿 chàdiǎner bèi 自行车 zìxíngchē 撞倒 zhuàngdǎo

    - Tôi suýt bị xe đạp xô ngã

  • volume volume

    - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao