Đọc nhanh: 撞车 (chàng xa). Ý nghĩa là: tông xe; đâm xe; đụng xe, mâu thuẫn nhau; xung đột nhau. Ví dụ : - 撞车事故 tai nạn tông xe. - 安排不周,两个会撞车了。 sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
撞车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tông xe; đâm xe; đụng xe
车辆相撞
- 撞车 事故
- tai nạn tông xe
✪ 2. mâu thuẫn nhau; xung đột nhau
比喻互相矛盾;互相冲突
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞车
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
车›