Đọc nhanh: 初犯 (sơ phạm). Ý nghĩa là: vi phạm lần đầu; phạm lỗi lần đầu.
初犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm lần đầu; phạm lỗi lần đầu
初次违犯,初次出错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初犯
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
犯›