再会 zàihuì
volume volume

Từ hán việt: 【tái hội】

Đọc nhanh: 再会 (tái hội). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt. Ví dụ : - 再会我们下周见。 Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.. - 再会祝你好运! Tạm biệt, chúc bạn may mắn!. - 再会希望下次见面。 Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.

Ý Nghĩa của "再会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm biệt; chào tạm biệt

再见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再会 zàihuì 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu jiàn

    - Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.

  • volume volume

    - 再会 zàihuì 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn

    - Tạm biệt, chúc bạn may mắn!

  • volume volume

    - 再会 zàihuì 希望 xīwàng 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn

    - Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再会

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • volume volume

    - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • volume volume

    - 再会 zàihuì 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu jiàn

    - Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.

  • volume volume

    - 再次 zàicì 当选 dāngxuǎn wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.

  • volume volume

    - 再会 zàihuì 希望 xīwàng 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn

    - Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.

  • volume volume

    - 儿童画 értónghuà de 线 xiàn 描画 miáohuà de hǎo zài 加上 jiāshàng 美丽 měilì de 色彩 sècǎi 画面 huàmiàn huì 更加 gèngjiā 美丽 měilì 动人 dòngrén

    - Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.

  • volume volume

    - 祈请 qíqǐng 老师 lǎoshī zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Anh ấy cầu xin thầy giáo cho anh ấy một cơ hội nữa.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao