Đọc nhanh: 再婚 (tái hôn). Ý nghĩa là: tái hôn, nối duyên. Ví dụ : - 通过哥哥撮合与刑警再婚,经常欲求不满. Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
再婚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tái hôn
离婚或配偶死后再结婚
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
✪ 2. nối duyên
续娶或再醮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再婚
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 一错再错
- hết lỗi này đến lỗi khác
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
婚›