Đọc nhanh: 再嫁 (tái giá). Ý nghĩa là: tái giá; tái hôn. Ví dụ : - 再醮(再嫁)。 tái giá.
再嫁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái giá; tái hôn
(妇女) 再婚
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再嫁
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
- 我 再也 长不大 嫁给 爸比 了
- Con sẽ không bao giờ lớn lên và lấy bố đâu!
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
嫁›