Đọc nhanh: 兼而有之 (kiêm nhi hữu chi). Ý nghĩa là: cùng có đủ cả.
兼而有之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng có đủ cả
兼具或牵及相关两方或各方都具有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼而有之
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
兼›
有›
而›