Đọc nhanh: 电磁兼容性 (điện từ kiêm dung tính). Ý nghĩa là: khả năng tương thích điện từ.
电磁兼容性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng tương thích điện từ
electromagnetic compatibility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁兼容性
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 电梯 很小 , 只容 得 下 三个 人
- Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
容›
性›
电›
磁›