Đọc nhanh: 完全兼容 (hoàn toàn kiêm dung). Ý nghĩa là: hoàn toàn tương thích.
完全兼容 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn tương thích
completely compatible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全兼容
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 他 回答 得 很 完全
- Anh ấy trả lời rất chính xác.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
- 会议 内容 完全 是 机密
- Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
兼›
完›
容›