养路 yǎnglù
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng lộ】

Đọc nhanh: 养路 (dưỡng lộ). Ý nghĩa là: dưỡng lộ; bảo dưỡng đường sá; duy tu đường sá (đường bộ và đường sắt).

Ý Nghĩa của "养路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dưỡng lộ; bảo dưỡng đường sá; duy tu đường sá (đường bộ và đường sắt)

保养公路或铁路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养路

  • volume volume

    - 护养 hùyǎng 公路 gōnglù

    - duy tu đường xá

  • volume volume

    - 养护 yǎnghù 公路 gōnglù

    - duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá

  • volume volume

    - yào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 保养 bǎoyǎng 这条 zhètiáo

    - Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 看起来 kànqǐlai 保养 bǎoyǎng hěn hǎo

    - Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.

  • volume volume

    - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 需要 xūyào 养护 yǎnghù

    - Đường làng cần phải tu bổ.

  • volume volume

    - 养路 yǎnglù 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao