Đọc nhanh: 养路 (dưỡng lộ). Ý nghĩa là: dưỡng lộ; bảo dưỡng đường sá; duy tu đường sá (đường bộ và đường sắt).
养路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng lộ; bảo dưỡng đường sá; duy tu đường sá (đường bộ và đường sắt)
保养公路或铁路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养路
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
路›