Đọc nhanh: 养母 (dưỡng mẫu). Ý nghĩa là: ân mẫu; mẹ nuôi; dưỡng mẫu, má-mì; tú bà; dưỡng mẫu.
养母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ân mẫu; mẹ nuôi; dưỡng mẫu
称非亲生而经由拜认的母亲
✪ 2. má-mì; tú bà; dưỡng mẫu
收养妓女或开设妓院的妇女或称为 "养家儿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养母
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 父母 辛苦 地 养育 了 我们
- Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
- 我 感激 我 的 父母 的 养育
- Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
母›