Đọc nhanh: 营养 (doanh dưỡng). Ý nghĩa là: dinh dưỡng; chất bổ; chất dinh dưỡng, sự nuôi dưỡng. Ví dụ : - 她很关心孩子的营养问题。 Cô ấy rất chú ý về chế độ dinh dưỡng của con mình.. - 这种水果含有丰富的营养。 Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.. - 我们需要吃有营养的食物。 Chúng ta cần ăn thực phẩm dinh dưỡng.
营养 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dinh dưỡng; chất bổ; chất dinh dưỡng
有机体从外界吸取需要的物质来维持生长发育等生命活动的作用
- 她 很 关心 孩子 的 营养 问题
- Cô ấy rất chú ý về chế độ dinh dưỡng của con mình.
- 这种 水果 含有 丰富 的 营养
- Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.
- 我们 需要 吃 有 营养 的 食物
- Chúng ta cần ăn thực phẩm dinh dưỡng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. sự nuôi dưỡng
提供营养的行为或过程。
- 母乳 是 婴儿 最好 的 营养
- Sữa mẹ là sự nuôi dưỡng tốt nhất cho trẻ sơ sinh.
- 父母 应该 关注 孩子 的 营养
- Cha mẹ nên quan tâm đến sự nuôi dưỡng của con cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 营养
✪ 1. Động từ + 营养
hành động liên quan đến dinh dưỡng
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 牛奶 能 提供 丰富 的 营养
- Sữa có thể cung cấp nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 家常便饭 营养 丰富
- Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
营›