Đọc nhanh: 前不着村,后不着店 (tiền bất trứ thôn hậu bất trứ điếm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bị mắc kẹt ở giữa hư không, (văn học) không có làng phía trước và không có quán trọ phía sau (thành ngữ), rơi vào tình trạng khó khăn.
前不着村,后不着店 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bị mắc kẹt ở giữa hư không
fig. to be stranded in the middle of nowhere
✪ 2. (văn học) không có làng phía trước và không có quán trọ phía sau (thành ngữ)
lit. no village ahead and no inn behind (idiom)
✪ 3. rơi vào tình trạng khó khăn
to be in a predicament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前不着村,后不着店
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
后›
店›
村›
着›