Đọc nhanh: 兵戎 (binh nhung). Ý nghĩa là: binh nhung; việc quân; chỉ vũ khí, quân đội. Ví dụ : - 兵戎相见。 xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
兵戎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh nhung; việc quân; chỉ vũ khí, quân đội
指武器、军队
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵戎
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
戎›