Đọc nhanh: 兴安 (hưng an). Ý nghĩa là: Hưng Yên; tỉnh Hưng Yên. Ví dụ : - 我的老家在兴安省。 Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.. - 我从兴安省来到河内上大学。 Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.. - 兴安省是越南没有深林的省之一。 Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
兴安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hưng Yên; tỉnh Hưng Yên
省越南地名北越省份之一
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴安
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 大兴安岭
- dãy Đại Hưng An Lĩnh.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 地灵人杰 的 越南 兴安省
- Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
安›