大兴 dàxīng
volume volume

Từ hán việt: 【đại hưng】

Đọc nhanh: 大兴 (đại hưng). Ý nghĩa là: rầm rộ, mạnh mẽ; hăng hái. Ví dụ : - 大兴调查研究之风。 Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu. - 大兴土木 phát triển mạnh công trình bằng gỗ. - 大兴安岭。 dãy Đại Hưng An Lĩnh.

Ý Nghĩa của "大兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大兴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rầm rộ

大规模开展或从事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu

  • volume volume

    - 大兴土木 dàxīngtǔmù

    - phát triển mạnh công trình bằng gỗ

  • volume volume

    - 大兴安岭 dàxīngānlǐng

    - dãy Đại Hưng An Lĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mạnh mẽ; hăng hái

大规模或有力地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兴

  • volume volume

    - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yào lái 大伙儿 dàhuǒer 这个 zhègè 高兴 gāoxīng a

    - Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!

  • volume volume

    - 迟到 chídào ràng 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 怀着 huáizhe 极大 jídà de 兴趣 xìngqù 参观 cānguān le 画展 huàzhǎn

    - mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

  • volume volume

    - 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu

  • volume volume

    - 为何 wèihé 大家 dàjiā dōu 这么 zhème 高兴 gāoxīng

    - Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 修建 xiūjiàn hǎo le 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 兴趣 xìngqù

    - Lời nói của anh ấy đã gây ra sự quan tâm của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao