Đọc nhanh: 关节痛 (quan tiết thống). Ý nghĩa là: đau khớp.
关节痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau khớp
一个或多个关节的疼痛,尤指伴发于全身性感染 (如猩红热) 者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节痛
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 关节炎
- viêm khớp
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
痛›
节›