Đọc nhanh: 关键绩效指标 (quan kiện tích hiệu chỉ tiêu). Ý nghĩa là: chỉ số hiệu suất chính (KPI).
关键绩效指标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ số hiệu suất chính (KPI)
key performance indicator (KPI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键绩效指标
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
指›
效›
标›
绩›
键›