Đọc nhanh: 有关联 (hữu quan liên). Ý nghĩa là: liên quan đến, có quan hệ với, được tương quan. Ví dụ : - 就是说她和凯瑟琳有关联 Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
有关联 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan đến
concerning
✪ 2. có quan hệ với
related to
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
✪ 3. được tương quan
to be correlated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有关联
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 这些 数据 和 报告 有 关联
- Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.
- 他们 之间 有 融洽 的 关系
- Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 这 两种 学说 之间 没有 什 麽 关联
- Không có mối liên hệ nào giữa hai học thuyết này.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
有›
联›