Đọc nhanh: 北关 (bắc quan). Ý nghĩa là: Bắc quan; cổng bắc; cửa bắc (cổng phía bắc thành Lâm An, kinh đô Nam Tống, Trung Quốc).
北关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắc quan; cổng bắc; cửa bắc (cổng phía bắc thành Lâm An, kinh đô Nam Tống, Trung Quốc)
南宋首都临安城的北门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 北京 话管 关系 好 叫 关系 铁
- Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
北›