Đọc nhanh: 盖 (cái). Ý nghĩa là: nắp; vung; phẫn, mu; mai, cái ô; cái dù; lọng (thời xưa). Ví dụ : - 瓶盖儿在哪里? Cái nắp chai ở đâu?. - 这儿有很多瓶盖儿。 Ở đây có rất nhiều nắp chai.. - 那个锅盖儿太重了。 Cái nắp nồi đó nặng quá.
盖 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nắp; vung; phẫn
(盖儿) 器物上部有遮蔽作用的东西
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 那个 锅盖 儿 太重 了
- Cái nắp nồi đó nặng quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mu; mai
(盖儿) 动物背部的甲壳
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
✪ 3. cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)
古时把伞叫盖 (现在方言还有把伞叫雨盖的)
- 这个 雨盖 很 好 用
- Cái nắp che mưa này rất hữu ích.
- 我 看见 一个 漂亮 的 华盖
- Tôi thấy một chiếc lọng rất đẹp.
盖 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. che; che đậy; phủ; đậy; đắp
由上而下地遮掩;蒙上
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đóng; đóng dấu; áp
打上 (印)
- 他 在 盖章
- Anh ấy đang đóng dấu.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
✪ 3. lấn át; át; áp đảo
超过;压倒
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
- 欢呼声 盖过 了 他 的 叫声
- Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.
✪ 4. xây; xây cất (nhà cửa)
建筑 (房屋)
- 宿舍 盖 好 了
- Ký túc xá xây xong rồi.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
✪ 5. che đậy; che giấu
掩饰
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他 的 丑闻 再也 盖 不住 了
- Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.
盖 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng; khoảng chừng; đại khái
大概
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
盖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất hay; cực tốt
超出一般地好;非常好
- 昨天 的 戏 演得 真盖
- Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
盖 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân; lý do
承上文申说理由或原因
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
So sánh, Phân biệt 盖 với từ khác
✪ 1. 覆盖 vs 盖
"覆盖" và "盖" đều có ý nghĩa là che, phủ.
"覆盖" dùng trong văn viết, "盖" dùng trong văn nói
"盖" còn có ý nghĩa là xây dựng.
"覆盖" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 他 在 盖章
- Anh ấy đang đóng dấu.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›