gài
volume volume

Từ hán việt: 【cái】

Đọc nhanh: (cái). Ý nghĩa là: nắp; vung; phẫn, mu; mai, cái ô; cái dù; lọng (thời xưa). Ví dụ : - 瓶盖儿在哪里? Cái nắp chai ở đâu?. - 这儿有很多瓶盖儿。 Ở đây có rất nhiều nắp chai.. - 那个锅盖儿太重了。 Cái nắp nồi đó nặng quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nắp; vung; phẫn

(盖儿) 器物上部有遮蔽作用的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓶盖 pínggài ér zài 哪里 nǎlǐ

    - Cái nắp chai ở đâu?

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 很多 hěnduō 瓶盖 pínggài ér

    - Ở đây có rất nhiều nắp chai.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 锅盖 guōgài ér 太重 tàizhòng le

    - Cái nắp nồi đó nặng quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mu; mai

(盖儿) 动物背部的甲壳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 盖儿 gàier hěn yìng

    - Mai rùa rất cứng.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

✪ 3. cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)

古时把伞叫盖 (现在方言还有把伞叫雨盖的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 雨盖 yǔgài hěn hǎo yòng

    - Cái nắp che mưa này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 华盖 huágài

    - Tôi thấy một chiếc lọng rất đẹp.

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. che; che đậy; phủ; đậy; đắp

由上而下地遮掩;蒙上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撒种 sǎzhǒng 后盖 hòugài shàng 一层 yīcéng

    - Gieo giống xong phủ một lớp đất lên

  • volume volume

    - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • volume volume

    - 被子 bèizi gài shàng ba

    - Bạn đắp chăn lại đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đóng; đóng dấu; áp

打上 (印)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 盖章 gàizhāng

    - Anh ấy đang đóng dấu.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 盖章 gàizhāng

    - Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.

✪ 3. lấn át; át; áp đảo

超过;压倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别人 biérén de 声音 shēngyīn dōu gài 下去 xiàqù le

    - Anh ấy át hết tiếng người khác.

  • volume volume

    - 欢呼声 huānhūshēng 盖过 gàiguò le de 叫声 jiàoshēng

    - Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.

✪ 4. xây; xây cất (nhà cửa)

建筑 (房屋)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宿舍 sùshè gài hǎo le

    - Ký túc xá xây xong rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 盖房子 gàifángzi

    - Bọn họ đang xây nhà.

✪ 5. che đậy; che giấu

掩饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • volume volume

    - de 丑闻 chǒuwén 再也 zàiyě gài 不住 búzhù le

    - Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng; khoảng chừng; đại khái

大概

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此书 cǐshū zhī 印行 yìnxíng gài zài 1902 nián

    - Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.

  • volume volume

    - 与会者 yùhuìzhě gài 一千 yīqiān rén

    - Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất hay; cực tốt

超出一般地好;非常好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 演得 yǎndé 真盖 zhēngài

    - Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.

  • volume volume

    - 那首歌 nàshǒugē 真盖 zhēngài

    - Bài hát kia hay thật đó.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân; lý do

承上文申说理由或原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有所不知 yǒusuǒbùzhī 盖未学 gàiwèixué

    - Chưa biết nghĩa là chưa học.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 覆盖 vs 盖

Giải thích:

"覆盖" và "" đều có ý nghĩa là che, phủ.
"覆盖" dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói
"" còn có ý nghĩa là xây dựng.
"覆盖" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - zài 铺盖卷儿 pūgàijuǎnér

    - Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.

  • volume volume

    - 头盖骨 tóugàigǔ bèi 打破 dǎpò le

    - Anh ta bị nứt hộp sọ.

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng de 盖子 gàizi 要关 yàoguān hǎo

    - Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.

  • volume volume

    - zài 盖章 gàizhāng

    - Anh ấy đang đóng dấu.

  • volume volume

    - zài níng 盖子 gàizi

    - Anh ấy đang vặn nắp.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng shàng 盖章 gàizhāng le

    - Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gài le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao