Đọc nhanh: 共有 (cộng hữu). Ý nghĩa là: cùng sở hữu, chung, cộng hữu. Ví dụ : - 这学期共有五门课。 Học kỳ này có tất cả năm môn học.. - 我担任两班的语文课, 每周共有十六课时。 tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.. - 表册上共有六个大项目,每个项目底下又分列若干子目。 trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
共有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng sở hữu
公共的或联合的所有权、占有权
- 这 学期 共有 五门 课
- Học kỳ này có tất cả năm môn học.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. chung
共同具有
✪ 3. cộng hữu
数人共同享有一物的所有权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共有
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 山东省 一共 有 多少 个 县 ?
- Tỉnh Sơn Đông có tổng cộng bao nhiêu huyện?
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 我们 一共 有 五个 人
- Chúng tôi tổng cộng có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
有›