Đọc nhanh: 共治 (cộng trị). Ý nghĩa là: cộng trị; cùng thống trị; cùng cai quản.
共治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng trị; cùng thống trị; cùng cai quản
共同治理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共治
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
治›