私有 sīyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tư hữu】

Đọc nhanh: 私有 (tư hữu). Ý nghĩa là: tư hữu; sở hữu tư nhân, tây riêng. Ví dụ : - 私有财产。 tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

Ý Nghĩa của "私有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

私有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tư hữu; sở hữu tư nhân

私人所有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

✪ 2. tây riêng

亲近的; 关系密切的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私有

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • volume volume

    - nèi 联网 liánwǎng shì 私有 sīyǒu de 封闭系统 fēngbìxìtǒng

    - Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一处 yīchù 私有 sīyǒu 住宅 zhùzhái

    - Anh ấy có một ngôi nhà riêng.

  • volume volume

    - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng yǒu 自私 zìsī de 念头 niàntou

    - Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.

  • volume volume

    - yǒu 私人 sīrén 医生 yīshēng

    - Anh ấy có bác sĩ riêng.

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng yǒu 窃窃私语 qièqièsīyǔ shēng

    - Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao