Đọc nhanh: 国有 (quốc hữu). Ý nghĩa là: quốc hữu; sở hữu quốc gia; thuộc nhà nước; thuộc sở hữu nhà nước. Ví dụ : - 国有化 quốc hữu hoá. - 国有企业 xí nghiệp quốc hữu; xí nghiệp thuộc sở hữu nhà nước.. - 土地国有 đất đai quốc hữu; đất đai thuộc sở hữu nhà nước.
国有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc hữu; sở hữu quốc gia; thuộc nhà nước; thuộc sở hữu nhà nước
国家所有
- 国有化
- quốc hữu hoá
- 国有企业
- xí nghiệp quốc hữu; xí nghiệp thuộc sở hữu nhà nước.
- 土地国有
- đất đai quốc hữu; đất đai thuộc sở hữu nhà nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国有
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
有›