Đọc nhanh: 公有 (công hữu). Ý nghĩa là: công hữu, cộng hữu, công. Ví dụ : - 社会主义的政策有利於在煤炭工业中推行公有制. Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
公有 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. công hữu
集体或全民所有
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
✪ 2. cộng hữu
数人共同享有一物的所有权
✪ 3. công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公有
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
有›