Đọc nhanh: 独有 (độc hữu). Ý nghĩa là: riêng, chỉ có, sở hữu độc quyền. Ví dụ : - 植树造林不独有利于水土保持,而且还能提供木材。 trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa. - 大伙儿都齐了,独有他还没来。 mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.. - 这种紫红朱泥唯钦州独有。 Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
独有 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. riêng
specific
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 大伙儿 都 齐 了 , 独有 他 还 没来
- mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chỉ có
there is only
✪ 3. sở hữu độc quyền
to own exclusively
✪ 4. độc đáo để
unique to
✪ 5. có riêng
独自占有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独有
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 古代 的 宋有 独特 的 文化
- Nước Tống thời cổ đại có văn hóa độc đáo.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 他 对 每个 人 都 有 独特 的 称呼
- Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.
- 他 觉得 孤独 , 没有 归宿
- Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 她 有着 独特 的 气质
- Cô ấy có một khí chất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
独›