Đọc nhanh: 共振 (cộng chấn). Ý nghĩa là: cộng hưởng (vật lý). Ví dụ : - 我们不能再安排更多的团队使用磁共振 Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.. - 那一定是核磁共振显示的那个不明碎片 Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
共振 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng hưởng (vật lý)
两个振动频率相同的物体,当一个发生振动时,引起另一个物体振动的现象
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共振
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
振›