Đọc nhanh: 价钱公道 (giá tiền công đạo). Ý nghĩa là: phải giá.
价钱公道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价钱公道
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 你 知道 这 本书 的 价钱 吗 ?
- Bạn có biết giá của quyển sách này không?
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 我们 以 公道 的 价格 出售 优质 食品
- Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
公›
道›
钱›