Đọc nhanh: 公平 (công bình). Ý nghĩa là: công bình; công bằng; không thiên vị. Ví dụ : - 人生有时似乎非常不公平。 Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.. - 这次比赛完全公平,没有作弊。 Cuộc thi lần này hoàn toàn công bằng, không có gian lận.. - 公平是解决冲突的关键所在。 Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
公平 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công bình; công bằng; không thiên vị
处理事情合情合理;不偏袒哪一方面
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 这次 比赛 完全 公平 , 没有 作弊
- Cuộc thi lần này hoàn toàn công bằng, không có gian lận.
- 公平 是 解决 冲突 的 关键所在
- Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 公平
✪ 1. 很/不/绝对 + 公平
mức độ công bằng của một sự việc hoặc tình huống
- 比赛 的 裁判 很 公平
- Trọng tài của trận đấu rất công bằng.
- 评审 过程 绝对 公平
- Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.
✪ 2. 对 + Chủ ngữ + (不) 公平
công bằng hoặc không công bằng đối với chủ ngữ
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 他 对 朋友 不 公平
- Anh ấy không công bằng với bạn bè.
So sánh, Phân biệt 公平 với từ khác
✪ 1. 公平 vs 公道 vs 公正
Cả ba từ đều mang nghĩa tốt, đều dùng để hình dung về người hoặc về phong cách làm việc của người nào đó.
Có thể làm trạng ngữ và vị ngữ, điểm khác nhau của ba từ vựng nằm ở việc kết hợp với những từ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 你 拿到 的 奖励 比 我 多 , 这 不 公平
- Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
平›