公平 gōngpíng
volume volume

Từ hán việt: 【công bình】

Đọc nhanh: 公平 (công bình). Ý nghĩa là: công bình; công bằng; không thiên vị. Ví dụ : - 人生有时似乎非常不公平。 Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.. - 这次比赛完全公平没有作弊。 Cuộc thi lần này hoàn toàn công bằng, không có gian lận.. - 公平是解决冲突的关键所在。 Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.

Ý Nghĩa của "公平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

公平 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công bình; công bằng; không thiên vị

处理事情合情合理;不偏袒哪一方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 完全 wánquán 公平 gōngpíng 没有 méiyǒu 作弊 zuòbì

    - Cuộc thi lần này hoàn toàn công bằng, không có gian lận.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng shì 解决 jiějué 冲突 chōngtū de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 公平

✪ 1. 很/不/绝对 + 公平

mức độ công bằng của một sự việc hoặc tình huống

Ví dụ:
  • volume

    - 比赛 bǐsài de 裁判 cáipàn hěn 公平 gōngpíng

    - Trọng tài của trận đấu rất công bằng.

  • volume

    - 评审 píngshěn 过程 guòchéng 绝对 juéduì 公平 gōngpíng

    - Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.

✪ 2. 对 + Chủ ngữ + (不) 公平

công bằng hoặc không công bằng đối với chủ ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • volume

    - duì 朋友 péngyou 公平 gōngpíng

    - Anh ấy không công bằng với bạn bè.

So sánh, Phân biệt 公平 với từ khác

✪ 1. 公平 vs 公道 vs 公正

Giải thích:

Cả ba từ đều mang nghĩa tốt, đều dùng để hình dung về người hoặc về phong cách làm việc của người nào đó.
Có thể làm trạng ngữ và vị ngữ, điểm khác nhau của ba từ vựng nằm ở việc kết hợp với những từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 公平交易 gōngpíngjiāoyì 有助于 yǒuzhùyú 保护 bǎohù 农民 nóngmín

    - Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng shuō le 不算 bùsuàn 这样 zhèyàng 公平 gōngpíng

    - Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.

  • volume volume

    - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 精神 jīngshén 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • - 拿到 nádào de 奖励 jiǎnglì duō zhè 公平 gōngpíng

    - Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao