Đọc nhanh: 公道杯 (công đạo bôi). Ý nghĩa là: Chén Tống. Ví dụ : - 公道杯的作用是均匀茶汤的浓度。 Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
公道杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chén Tống
公道杯,古代汉族饮酒用瓷制品。杯中央立一老头或龙头,体内有一空心瓷管,管下通杯底的小孔;管的上口相当于老人胸前的黑痣高度 (或龙颔) 。
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公道杯
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 公道 自 在 人心
- lẽ phải ở trong tâm mọi người.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
杯›
道›