Đọc nhanh: 讨公道 (thảo công đạo). Ý nghĩa là: Đòi công bằng.
讨公道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đòi công bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨公道
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 决策 基于 公司 内部 的 讨论
- Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 公园 东边 是 一条 街道
- Phía đông của công viên là một con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
讨›
道›