Đọc nhanh: 平正 (bình chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; vuông vắn. Ví dụ : - 他墁的砖又平正又密合。 gạch anh ấy đóng vừa chặt vừa chắc mịn.
平正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay ngắn; vuông vắn
不歪斜
- 他 墁 的 砖 又 平正 又 密合
- gạch anh ấy đóng vừa chặt vừa chắc mịn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平正
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 墁 的 砖 又 平正 又 密合
- gạch anh ấy đóng vừa chặt vừa chắc mịn.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
- 我们 正在 使用 新 的 平台
- Chúng tôi đang sử dụng hệ thống mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
正›