Đọc nhanh: 产出 (sản xuất). Ý nghĩa là: Đầu ra Outputs.
产出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu ra Outputs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产出
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 出产 丰富
- sản phẩm phong phú.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
出›