Đọc nhanh: 公平秤 (công bình xứng). Ý nghĩa là: cân chuẩn; cân tiêu chuẩn.
公平秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân chuẩn; cân tiêu chuẩn
商业单位设置的供顾客检验所购商品分量是否准确的标准秤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平秤
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 你 拿到 的 奖励 比 我 多 , 这 不 公平
- Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
平›
秤›