Đọc nhanh: 太平公主 (thái bình công chủ). Ý nghĩa là: Công chúa Taiping (c. 665-713), công chúa nhà Đường, quyền lực chính trị và nổi tiếng với vẻ đẹp của mình.
太平公主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công chúa Taiping (c. 665-713), công chúa nhà Đường, quyền lực chính trị và nổi tiếng với vẻ đẹp của mình
Princess Taiping (c. 665-713), Tang Dynasty princess, politically powerful and known for her beauty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平公主
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
公›
太›
平›