Đọc nhanh: 公平交易 (công bình giao dị). Ý nghĩa là: giao dịch công bằng.
公平交易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao dịch công bằng
fair dealing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平交易
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 他们 讲求 公平交易
- Họ yêu cầu giao dịch công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
公›
平›
易›