Đọc nhanh: 平行公设 (bình hành công thiết). Ý nghĩa là: Định đề thứ năm của Euclid, định đề song song (hình học).
平行公设 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Định đề thứ năm của Euclid
Euclid's fifth postulate
✪ 2. định đề song song (hình học)
the parallel postulate (geometry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平行公设
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 公司 对 设备 进行 检验
- Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他们 参加 了 和平 游行
- Họ tham gia tuần hành hòa bình.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
平›
行›
设›