Đọc nhanh: 不公 (bất công). Ý nghĩa là: bất công; thiên vị; không công bằng. Ví dụ : - 办事不公 làm việc bất công. - 分配不公 phân phối không công bằng
不公 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất công; thiên vị; không công bằng
不公道;不公平
- 办事 不公
- làm việc bất công
- 分配不公
- phân phối không công bằng
So sánh, Phân biệt 不公 với từ khác
✪ 1. 不公 vs 不平
Khác:
- "不公" chỉ việc xử lý công việc, biểu thị "不公" được sử dụng để thể hiện sự đánh giá khách quan.
- "不平" dùng để chỉ tâm trạng, "不平" được dùng để thể hiện cảm xúc chủ quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不公
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
公›
Không ngay thẳng; không đoan chính; nghiêng lệch. ◎Như: tâm thuật bất chánh 心術不正 tâm địa không ngay thẳng. Chính trị hỗn loạn. § Cũng như vô chánh 無政. Không chuẩn xác. ◇Lí Bạch 李白: Thanh đại họa mi hồng cẩm ngoa; Đạo tự bất chánh kiều xướng ca 青黛
Không Công Bằng, Bất Bằng, Bất Bình