不公 bùgōng
volume volume

Từ hán việt: 【bất công】

Đọc nhanh: 不公 (bất công). Ý nghĩa là: bất công; thiên vị; không công bằng. Ví dụ : - 办事不公 làm việc bất công. - 分配不公 phân phối không công bằng

Ý Nghĩa của "不公" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不公 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất công; thiên vị; không công bằng

不公道;不公平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办事 bànshì 不公 bùgōng

    - làm việc bất công

  • volume volume

    - 分配不公 fēnpèibùgōng

    - phân phối không công bằng

So sánh, Phân biệt 不公 với từ khác

✪ 1. 不公 vs 不平

Giải thích:

Khác:
- "不公" chỉ việc xử lý công việc, biểu thị "不公" được sử dụng để thể hiện sự đánh giá khách quan.
- "不平" dùng để chỉ tâm trạng, "不平" được dùng để thể hiện cảm xúc chủ quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不公

  • volume volume

    - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 只会套 zhǐhuìtào 公式 gōngshì

    - Đừng chỉ biết bắt chước công thức.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ yào 改天 gǎitiān 公园 gōngyuán ba

    - Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao